Hãng Seafloor (Mỹ) được thành lập năm 1999 chuyên cung cấp tàu khảo sát không người lái (USV) tích hợp công nghệ quét Sonar dùng để phục vụ việc đo đạc thủy văn, lập bản đồ các đối tượng địa lý dưới nước, khảo sát các vùng nước nguy hiểm hoặc khó tiếp cận. Cho đến nay Seafloor đã thiết kế ra nhiều dòng USV với kích thước và tính năng đa dạng, phù hợp với các yêu cầu khác nhau của khách hàng. Ngoài ra hãng cũng phát triển thêm những thiết bị cảm biến, đo đạc để gắn thêm vào USV nhắm mục đích thu thập được nhiều dữ liệu hơn và tăng độ chính xác trong quá trình khảo sát.
I. Ứng dụng:
- Thu thập dữ liệu để lập bản đồ, xác định độ sâu đáy sông, hồ, hồ chứa, biển, đập thủy điện…
- Khảo sát, kiểm tra chất lượng nước ở hồ, sông, bến cảng, nhà máy xử lý nước thải, những khu vực nước phức tạp, khó tiếp cận.
II. Tính năng nổi bật:
- Có thể tự điều khiển từ xa hoặc tự lái nhờ hệ thống AutoNav
- Hoạt động liên tục được 8-12 giờ
- Vỏ tàu HDPE bền chắc để chịu được các yếu tố tác động của nhiều môi trường nước.
- Có nhiều mo-đun sonar để lựa chọn
- Tích hợp nhiều loại cảm biến và đầu dò để thu thập nhiều loại dữ liệu
III. Dải sản phẩm:
- HyDrone
- Tốc độ khảo sát: 3 hải lý/giờ, tối đa 6 hải lý/giờ
- Kích thước: Dài 1,16m x Rộng 0,21m
- Trọng lượng không tải: 9,8 kg
- Sức chịu tải: 15 kg
- Phạm vi điều khiển: 1km
- Động cơ: Hai động cơ đẩy không chổi than
- Thời gian hoạt động: 8 giờ liên tục
- Mo-đun Sonar: Máy đo sâu đơn tia Hydrolite-TM, máy đo sâu đa tia HydroLite-DFX, Side Scan, ADCPs.
- Thiết bị phụ trợ tùy chọn gắn thêm : Hệ thống lái tự động AutoNav ™
- Phần mềm: Hypack, Carlson, EPOCH, Leica, Sokkia, Topcon, and Trimble.
- TriDrone
- Tốc độ khảo sát: 3 hải lý/giờ, tối đa 6 hải lý/giờ
- Kích thước: Dài 1,22m x Rộng 0,86m
- Trọng lượng: 10 kg
- Phạm vi điều khiển: 1km
- Động cơ: Một động cơ đẩy không chổi than
- Thời gian hoạt động: 8 giờ liên tục
- GNSS: Sử dụng bộ GNSS của hãng
- Mo-đun Sonar: Máy đo sâu đơn tia Hydrolite ™
- Phần mềm: Trimble / Trimble Access
- EchoBoat-160
- Tốc độ khảo sát: 3 hải lý/giờ, tối đa 6 hải lý/giờ
- Kích thước: Dài 1,68m x Rộng 0,8m
- Trọng lượng không tải: 45 kg
- Sức chịu tải: 30 kg
- Phạm vi điều khiển: 2km
- Động cơ: Hai động cơ đẩy không chổi than
- Thời gian hoạt động: 8 giờ liên tục
- Mo-đun Sonar: Đo sâu đơn tia, Đo sâu đa tia, Side Scan, ADCP, Sub-bottom Profiler, Đo cường độ từ trường Magnetometer
- Cảm biến: Máy ảnh nhiệt HD, LiDAR
- Thiết bị phụ trợ tùy chọn gắn thêm : Hệ thống tời kéo điều khiển từ xa SmartCast SVP/CTD, Hệ thống lái tự động AutoNav ™, Máy tính có thể kết nối Wifi, Hệ thống di chuyển tàu EchoCart™
- Phần mềm: Tương thích với hầu hết các phần mềm thu thập dữ liệu thủy văn.
- EchoBoat-240
- Tốc độ khảo sát: 3 hải lý/giờ, tối đa 5 hải lý/giờ
- Kích thước: Dài 2,4m x Rộng 0,9m
- Trọng lượng không tải: 158,75 kg
- Sức chịu tải: 90,7 kg
- Phạm vi điều khiển: 2km
- Động cơ: Hai động cơ đẩy không chổi than
- Thời gian hoạt động: 8 giờ liên tục
- Mo-đun Sonar: Đo sâu đơn tia, Đo sâu đa tia, Side Scan, ADCP/DVL, Sub-bottom Profiler, Magnetometer
- Cảm biến: Đo vận tốc âm thanh, máy ảnh nhiệt HD, LiDAR
- Thiết bị phụ trợ tùy chọn gắn thêm : Tời điều khiển từ xa SVP, Máy tính có thể kết nối wifi
- Phần mềm: Tương thích với hầu hết các phần mềm thu thập dữ liệu thủy văn.
- HydroCat-180
- Tốc độ khảo sát: 3 hải lý/giờ, tối đa 6,9 hải lý/giờ
- Kích thước: Dài 5,5m x Rộng 2,5m x Cao 2,75m
- Trọng lượng không tải: 590 kg
- Sức chịu tải: 318 kg
- Phạm vi điều khiển: 2km
- Động cơ: Hai động cơ điện Torqeedo 4kW ~ 10 mã lực
- Thời gian hoạt động: 8-12 giờ liên tục
- Mo-đun Sonar: Sonar tia phân giải cực cao (UHR), Side Scan, ADCP/DVL, Sub-bottom Profiler, Magnetometer
- Cảm biến: Đo vận tốc âm thanh, máy ảnh nhiệt HD, LiDAR
- Thiết bị phụ trợ tùy chọn gắn thêm: Tời điều khiển từ xa, Máy tính có thể kết nối wifi, Xe kéo để di chuyển thuyền
- Phần mềm: Tương thích với hầu hết các phần mềm thu thập dữ liệu thủy văn.