Hãng Reduct NV (Bỉ) được thành lập năm 2001 bởi một nhóm các doanh nhân vào thời điểm bùng nổ Internet, những người nhận ra sự cần thiết của giải pháp bản đồ hóa cho các đường ống ngầm phi kim loại. Qua nhiều năm, Reduct nhận ra rằng độ chính xác của dữ liệu về vị trí là vấn đề quan trọng trong công tác quản lý các loại đường ống ngầm và đã phát triển một loạt các giải pháp lập bản đồ dựa trên nguyên lý con quay hồi chuyển (Gyroscope) cho hầu hết các đường ống hạ tầng ngầm. Ngày nay, Reduct được công nhận là nhà sáng tạo toàn cầu trong lĩnh vực số hóa và quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm.
Công nghệ lập bản đồ 3D bằng con quay hồi chuyển của Reduct, cung cấp dữ liệu theo 3 trục XYZ có độ chính xác cao của các đường ống hạ tầng ngầm cho nền tảng GIS. Công nghệ này không yêu cầu dò tìm trên mặt đất do đó có thể được sử dụng ở mọi độ sâu. Nó không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện từ vì vậy có thể được sử dụng gần cáp điện, cọc thép và các nguồn gây nhiễu khác.
Với việc có bản đồ đang xây dựng, bạn sẽ biết vị trí 3D các hạ tầng kĩ thuật ngầm của mình, vì vậy đây là một công cụ hoàn hảo để xác minh việc thi công của nhà thầu và giảm thiểu tổn thất về thời gian và tiền bạc trong tương lai do thiệt hại đối với công trình ngầm. Tất cả những điều trên sẽ hỗ trợ việc báo cáo tình trạng của đường ống và cung cấp dữ liệu về bán kính cong, độ nghiêng của đường ống, đồng thời tối ưu hóa sự an toàn cho công nhân.
Các đầu đo bao gồm một loạt các cảm biến quán tính:
- Con quay hồi chuyển
- Cảm biến gia tốc
- Cảm biến độ nghiêng
https://www.youtube.com/watch?v=nAPUdQoRcXA
So sánh công nghệ ABM và DR:
Hệ thống thiết bị ABM được dựa trên công nghệ Micro Electro-Mechanical System (MEMS).
- Các hệ thống thiết bị dựa trên công nghệ MEMS hiện đang bị giới hạn bởi việc lập bản đồ biên dạng đường ống cho tới 300m.
Hệ thống thiết bị DR dựa trên công nghệ Fibre-Optic Gyroscope (FOG) – Con quay hồi chuyển bằng sợi quang học.
- Hệ thống dựa trên FOG ổn định hơn theo thời gian và chống va đập tốt hơn, do đó có thể lập bản đồ biên dạng không giới hạn chiều dài đường ống, dù vậy chúng tôi khuyến cáo nên có một điểm tiếp cận đường ống sau mỗi đoạn từ 1000-1500m.
Xem chi tiết hơn tại: http://www.reduct.net/
1. ABM-30
Đường kính trong của đường ống:
29 - 35mm/1.1” - 1.4”;
Dạng ống trên thị trường: 29 - 35mm/1.1” - 1.4”;
Các ứng dụng tiêu biểu:
- Ống dẫn cáp dữ liệu cỡ nhỏ;
- Ống dẫn cáp điện cỡ nhỏ;
- Các ống kết nối tới ống hộ gia đình;
- Bản đồ hóa đường ống khoan dẫn hướng.
Link tham khảo: https://www.youtube.com/watch?v=LWVZTZkuEYc
2. ABM-40/ DR-2
Đường kính trong của đường ống:
40 - 75mm/1.5” - 3”;
Dạng ống trên thị trường: DN50 - DN90, PE 1.5”, 2”, 3”;
Các ứng dụng tiêu biểu:
- Ống dẫn cáp dữ liệu cỡ trung;
- Ống dẫn cáp điện cỡ trung;
- Các ống kết nối tới ống hộ gia đình;
- Bản đồ hóa đường ống khoan dẫn hướng.
Link tham khảo: https://reduct.net/portfolio/beware-of-straight-line-hdd-as-built-data-in-your-gis-platform/
3. ABM-80
Đường kính trong của đường ống:
80 - 500mm/3.25” - 40”;
Dạng ống trên thị trường: Mọi vật liệu DN100 - DN500, 4” - 40”;
Các ứng dụng tiêu biểu:
- Ống dẫn/đường ống cỡ trung;
- Đoạn ống cong hẹp;
- Sàn/nền cống phẳng.
Link tham khảo: https://www.youtube.com/watch?v=g_UzeblV_CU
4. ABM-90/ DR-4
Đường kính trong của đường ống:
Từ 90mm +/3.5”+;
Dạng ống trên thị trường: Tất cả các loại vật liệu ống;
Các ứng dụng tiêu biểu:
- Bất kì đường ống hạ tầng kĩ thuật ngầm nào;
- Bộ bánh xe hoặc bộ định tâm có thể thay đổi tùy ứng dụng.
WU-0308 |
WU-0320 |
WU-2040 |
90mm - 200mm, 3.5” - 8”
|
90mm - 500mm, 3.5” - 20"
|
500mm - 1000mm, 20” - 40"
|
|
|
|
- Ống dẫn cáp dữ liệu cỡ lớn;
- Tất cả các đường ống hạ tầng kĩ thuật ngầm cỡ trung;
- Bản đồ hóa đường ống khoan dẫn hướng.
|
- Ống dẫn cáp dữ liệu cỡ lớn;
- Đường ống hạ tầng kĩ thuật ngầm cỡ trung/lớn;
- Bản đồ hóa đường ống khoan dẫn hướng.
|
- Ống dẫn cáp dữ liệu cỡ lớn;
- Đường ống hạ tầng kĩ thuật ngầm cỡ lớn;
- Bản đồ hóa đường ống khoan dẫn hướng.
|
IW-0612 |
IW-1440 |
IW-1000+ |
150mm - 300mm, 6” - 12"
|
350mm - 1000mm, 14” - 40”
|
1000mm+, 40”+
|
|
|
|
- Ống nước thải cỡ nhỏ/trung;
- Ống thoát nước mưa cỡ nhỏ/trung;
- Các đường ống hạ tầng kĩ thuật ngầm
có tình trạng kém.
|
- Ống nước thải cỡ vừa/lớn;
- Ống thoát nước mưa cỡ vừa/lớn;
- Các đường ống hạ tầng kĩ thuật ngầm
cỡ vừa/ lớn.
|
- Ống nước thải cỡ lớn;
- Ống dẫn nước mưa cỡ lớn.
|