* Ứng dụng:
- Phát hiện các phân tầng địa chất như: tầng lớp phủ phong hoá bở rời, các tập trầm tích, granit…
- Phát hiện các đới phá hủy, xu thế phá hủy.
- Phát hiện hang Karst, nền đá gốc.
- Thăm dò nước ngầm dưới lòng đất hoặc phát hiện dòng thấm trong thân đê, đập.
- Các dự án môi trường (ôn nhiễm, kiểm soát nhiễm mặn, giám sát ô nhiễm).
- Ứng dụng trong khảo cổ học.

Các sơ đồ khảo sát


Hệ thống thăm dò điện đa cực
* Tính năng & thông số kỹ thuật:
- Bộ phát
+ Điện áp: 0 - 2000 Vpp
+ Dòng điện: 0 - 2500 mA
+ Công suất: 250W, có thể tăng lên 1200W với bộ phát ngoài
+ Pin: Pin trong hoặc ngoài 12V
- Bộ thu
+ Độ dài xung: 250ms, 500ms, 1s, 2s, 4s, or 8s
+ Số kênh: 10 kênh độc lập
+ Trở kháng đầu vào: 100 Mohms
+ Điện áp vào: 15V, tự động khuếch đại, điện áp bảo vệ 1000V
+ Độ phân giải/độ chính xác: 1 µV / 0.2%
+ GPS: cho định vị vị trí và đồng bộ thời gian
+ Dữ liệu đọc: điện trở suất, điện trường tự nhiên, phân cực kích thích (lên đến 20 cửa sổ), kiểm soát chất lượng và tùy chọn đủ sóng.
+ Loại bỏ nhiễu: nhiễu do đường dây điện, hiệu chỉnh độ lệch điện trường tự nhiên SP.
+ Lưu trữ: 44800 dữ liệu, tối đa 8 giờ dạng sóng đầy đủ, lưu trữ trên bộ nhớ thể rắn.

Kết quả sau khi sử dụng phần mềm xử lý dữ liệu